Một bu lông neo có cường độ đạt từ 8.8 trở lên được coi là bu lông cường độ cao. Phổ biến nhất là bu lông cường độ cao cấp bền 8.8, 10.9, 12.9, ...Do có độ bền kéo đứt và giới hạn chảy lớn độ tin cậy cao nên bu lông neo cường độ cao thường hay được sử dụng trong những chi tiết,hạng mục công trình quan trọng như: Phần liên kết với móng nhà xưởng, chân bệ máy, chân trục tháp, chân cột đèn...vv

>>>Xem thêm sản phẩm:
- Đường kính: từ M14 đến M48, M52, M64,...
- Chiều dài: 300 - 2.500 (mm)
- Chiều dài ren: theo yêu cầu
- Vật liệu chế tạo: thép carbon
- Bề mặt: đen (mộc), mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,...
- Cấp bền 8.8, 10.9, 12.9,...
Trị số mà khi tính toán thiết kế bu lông cường độ cao cần quan tâm nhất là cấp bền của bu lông neo. Bu lông neo cường độ cao thường có cấp bền từ 8.8 trở lên.
Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông neo cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông có:
- Giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa
- Giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
Để sản xuất bu-lông neo cường độ cao, quy trình lựa chọn mác thép đóng vai trò quan trọng để đảm bảo đạt được cấp bền mong muốn. Trong trường hợp của bu-lông neo cường độ cao 8.8, yêu cầu giới hạn bền kéo là >= 800 MPa. Dưới đây là hai phương pháp lựa chọn vật liệu phù hợp:
Các mác thép như S45C, 15CrA được xem xét để chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8. Sau gia công, quá trình xử lý nhiệt tôi và ram ủ là bước quan trọng để đảm bảo bu-lông neo đạt được cường độ 8.8 theo yêu cầu.
Các mác thép như 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr được coi là vật liệu đạt cấp bền 8.8 ngay từ khi sản xuất. Điều này giúp giảm bớt công đoạn xử lý nhiệt tôi và ram ủ, vì sản phẩm bu-lông neo đã tự đạt được cấp bền 8.8 sau khi gia công.

| Đường kính | ds | b | L1 | |||
| d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
| M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
| M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
| M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
| M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
| M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
| M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
| M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
| M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
| M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |

| Đường kính | ds | b | L1 | |||
| d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
| M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
| M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
| M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
| M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
| M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
| M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
| M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
| M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
| M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |

| Đường kính | d | b | L1 | |||
| d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
| M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
| M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
| M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
| M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
| M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
| M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
| M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
| M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
| M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
5.3. Thông số kỹ thuật của bu lông neo cường độ cao chữ JA:

| Đường kính | d | b | h | |||
| d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
| M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
| M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
| M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
| M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
| M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
| M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
| M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
| M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
| M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
Chúng tôi tự hào giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm Bu lông Neo Cường Độ Cao - một giải pháp lý tưởng cho các dự án xây dựng. Chất lượng của sản phẩm được đảm bảo thông qua tiêu chuẩn sản xuất và việc sử dụng vật liệu phù hợp, mang lại độ bền và an toàn tối đa. Đồng thời, chính sách giá linh hoạt của chúng tôi đáp ứng theo biến động của thị trường sắt thép, mang đến cho quý khách hàng sự thuận lợi và tiết kiệm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và tư vấn lựa chọn sản phẩm cho công trình của bạn.
Cảm ơn Quý khách đã quan tâm. Quý khách cần tư vấn, báo giá chi tiết, đặt mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DUY ANH HÀ NỘI
- Điện thoại : 0988528800 / 0936224868
- Email : bulongduyanh@gmail.com
- Website: bulongduyanh.vn